Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết
A. số electron hóa trị và số nơtron
B. số proton trong hạt nhân và số nơtron
C. số electron trong nguyên tử và số khối
D. số electron và số proton trong nguyên tử
Bài 1:
a) Tổng số hạt Proton, Nơtron và Electron của nguyên tử một nguyên tố là 21. Kí hiệu hóa học của nguyên tố trên ?
b) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Số khối của nguyên tử là:
c) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 16. Số khối của nguyên tử là:
d) Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 30. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số nơtron là ?
Trong Một Nguyên Tử số hạt proton ,nowtron và electron bằng 36.biết rằng số hạt nơtron bằng số hạt proton
A. Hãy cho biết số hạt proton có trong nguyên tử
B.Hãy cho biết số khối của nguyên tử, viết kí hiệu nguyên tử
C viết cấu hình electron của nguyên tử
Nguyên tố có số khối là 167 và số hiệu nguyên tử là 68. Nguyên tử của nguyên tố này có
A. 55 proton, 56 electron, 55 nơtron.
B. 68 proton, 68 electron, 99 nơtron.
C. 68 proton , 99 electron, 68 nơtron.
D. 99 proton, 68 electron, 68 nơtron.
Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron, proton và nơtron là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
a) Tính số hạt electron, proton và nơtron trong nguyên tử X.
b) Cho biết tên gọi, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của X.
a) Theo đề bài ta có: \(p+n+e=34\) \(\Rightarrow2p+n=34\left(1\right)\)
Ta có: Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10\(\Rightarrow p+e-n=10\Rightarrow2p-n=10\left(2\right)\)
Từ \(\left(1\right),\left(2\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=11\\n=12\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow e=p=11\)
b) Nguyên tử khối của X: \(p+n=11+12=23\left(đvC\right)\)
Vậy X là Natri, kí hiệu là Na
C. Trắc nghiệm
1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.
2. Trong một nguyên tử luôn có
A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.
C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.
3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron
B. C. proton, electron. D. nơtron, electron
4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:
A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S
6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:
A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.
C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.
7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :
A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2
8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4
9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là
A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.
C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.
10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):
A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2
1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.
2. Trong một nguyên tử luôn có
A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.
C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.
3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron
B. C. proton, electron. D. nơtron, electron
4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:
A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S
6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:
A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.
C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.
7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :
A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2
8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4
9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là
A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.
C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.
10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):
A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2
tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 82 trong đó tổng số hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt không mang điện là 4 tìm số proton, nơtron ,electron và số khối của nguyên tử đó
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=82\\p=e\\n-p=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3p=78\\p=e\\n=p+4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=26\\n=30\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=p+n=26+30=56\left(u\right)\)
Câu 8: Trong một nguyên tử ta sẽ biết số electron, proton và nơtron khi biết: A. Số khối B. Số nơtron và số khối C. Số electron và proton D. Số electron
Câu 2: Tổng hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 40.
a) Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của R? Biết trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Biểu diễn sự phân bố các electron trên các obitan của R?
Câu 1. Nguyên tử trung hòa về điện là do: A Có số hạt proton bằng số hạt electron B Có số hạt nơtron bằng số hạt electron C Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron D Có số hạt proton bằng số hạt nơtron Câu 2. Số nguyên tử của từng nguyên tố trong hợp chất Fe2(SO4)3 A 2Fe, 3S04 B 2Fe, S, 40 C 2Fe, 3S, 12O D 2Fe, 3S, 30₂ Câu 3 Trong các chất sau, chất nào là đơn chất A photpho B Đá vôi C inox D không khí
Câu 1: A
Câu 2: A (mik ko chắc câu này lắm)
Câu 3: A
Cho biết tổng số các hạt proton, nơtron, electron tạo nên một nguyên tử một nguyên tố bằng 49, trong đó số hạt không mang điện là 17. Viết tên, kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố.
Nguyên tố này là lưu huỳnh, kí hiệu S, nguyên tử khối là 32 đvC.